swim against the current Thành ngữ, tục ngữ
swim against the current
Idiom(s): swim against the tide AND swim against the current
Theme: OPPOSITION
to do the opposite of everyone else; to go against the trend.
• Bob tends to do what everybody else does. He isn't likely to swim against the tide.
• Mary always swims against the current. She's a very contrary person.
swim against the current|against the current|again
v. phr. To do the opposite of what most people want to do; go against the way things are happening; struggle upstream. The boy who tries to succeed today without an education is swimming against the stream. bơi ngược lại hiện tại
Đi ngược lại hoặc bất đồng ý với một quan điểm hoặc quan điểm thịnh hành hoặc phổ biến; hành động hoặc cư xử trái ngược với (nhiều) đa số những người khác. Tôi thực sự vừa bơi ngược dòng hiện tại khi còn học lớn học, nhưng khi lớn lên, tui thấy mình phù hợp hơn với cách suy nghĩ của người khác. Tôi bất hiểu tại sao bạn luôn phải bơi ngược dòng thay vì tự làm tất cả thứ dễ dàng hơn một chút! Xem thêm: bơi hiện tại, bơi bơi ngược dòng
Ngoài ra, hãy bơi ngược dòng hoặc thủy triều. Đi ngược lại quan điểm hoặc suy nghĩ phổ biến, như tui đang bỏ phiếu cho anh ấy ngay cả khi điều đó đang đi ngược lại hiện tại. Shakespeare vừa sử dụng một phép ẩn dụ tương tự trong 2 Henry IV (5: 2): "Bây giờ bạn phải nói về công bằng của Ngài John Falstaff, nó bơi ngược dòng của bạn." Đối với từ trái nghĩa, hãy xem bơi theo thủy triều. Xem thêm: hiện tại, bơi lội Xem thêm:
An swim against the current idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with swim against the current, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ swim against the current